DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐĂNG TẢI TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH AN GIANG
VỀ LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
1. Thủ tục Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa (2.000981.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
2. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (2.000997.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
3. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt (2.000972.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
4. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người (1.002204.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
5. Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II (1.003580.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
6. Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng (2.000655.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
7. Thủ tục Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng (1.001386.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
8. Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS (1.000844.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
9. Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm (1.002467.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
10. Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (1.002944.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
11. Thủ tục Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng (1.003468.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
12. Thủ tục Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng (1.003481.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
13. Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003958.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
14. Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ (1.004461.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
15. Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất (1.004471.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
16. Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự (1.004477.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
17. Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện (1.004488.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
18. Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (1.004541.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
19. Thủ tục Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (1.004568.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
20. Thủ tục Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý (1.004600.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
21. Thủ tục Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý (1.004606.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
22. Thủ tục Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng (1.004612.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
23. Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.006422.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
24. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.006425.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
25. Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.006431.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
26. Thủ tục Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (1.012096.H01): Thông tin chi tiết tại đây
27. Thủ tục Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (1.012097.H01): Thông tin chi tiết tại đây
28. Thủ tục Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải (2.000993.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
29. Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (1.002423.000.00.00.H01): Thông tin chi tiết tại đây
Nguồn Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh An Giang